Bảng xếp hạng tổng thể 2020–21_UEFA_Nations_League_A

16 đội tuyển của Giải đấu A sẽ được xếp hạng từ hạng 1 đến hạng 16 tổng thể trong Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020–21 theo các quy tắc sau đây:[4]

  • Các đội tuyển hoàn thành thứ nhất trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 1 đến hạng 4 theo kết quả của Chung kết giải vô địch bóng đá các quốc gia.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ hai trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 5 đến hạng 8 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ ba trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 9 đến hạng 12 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển hoàn thành thứ tư trong các bảng sẽ được xếp hạng từ hạng 13 đến hạng 16 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
HạngBgĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐ
TBDA3 Pháp6510125+716
TBDA2 Bỉ6501166+1015
TBDA4 Tây Ban Nha6321133+1011
TBDA1 Ý633072+512
5A3 Bồ Đào Nha6411124+813
6A1 Hà Lan632174+311
7A2 Đan Mạch631287+110
8A4 Đức62311013−39
9A2 Anh631274+310
10A1 Ba Lan62136607
11A4 Ukraina6204513−86
12A3 Croatia6105916−73
13A4 Ukraina6204513−86
14A3 Thụy Điển6105513−83
15A1 Bosna và Hercegovina6024311−82
16A2 Iceland6006317−140
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chuẩn bảng xếp hạng